Vietnamese course level C1
Advanced Vietnamese level: Weather, marriage and family, inventions, complaints and apologies, industrial lifestyle, individual and family, life values, dilemmas...
Number of study hours: 150 hours/ 26 weeks.
Tuition: 11,250,000 VND/1 course (class of 8-12 students)
Teachers: 1 - 3 years of experiene.
Level C1 (150 hours) – 11,250,000 VND/1 course (class of 8-12 students) | ||||
Lesson name |
Content | Number of study hours | ||
Direct teacher theory (150 hours) | Self-practice (30 hours) | Self-study (90 hours) | ||
Lesson 1. Weather | - Grammar + How to ask about the weather in past, present, present, future tense. + Compound sentence: Vì ….nên/Do….nên + Structure:...đến/ tận… + Structure: Bao giờ thì + S + V - Vocabulary + Time: ngày mai, ngày kia, ngày kìa,... + Related to weather: ấm áp, lạnh giá, oi bức, dễ chịu, ẩm ướt, khô ráo. + Adverbs of degree: đến/tận | 15 | 3 | 9 |
Lesson 2. Love and marriage | - Grammar + Structure: đã từng, chưa bao giờ, mới only actions that have/have not happened in the past. Desired sentence structure: mong rằng, hy vọng, ước gì. + Structure: Nếu... thì, Giá…. mà. - Vocabulary + Relationship: bạn bè, người yêu, vợ chồng, gia đình. + Period of love: hẹn hò, đính hôn, kết hôn, ly hôn. + Feelings: yêu thương, gắn bó, chung thuỷ, cãi vã. | 15 | 3 | 9 |
Lesson 3. Inventions | - Grammar + Structure: S + được phát minh bởi+ S/ complement + được tạo ra từ + complement + Structure: cause and effect: nhờ có... mà, vì... nên + Structure: S+ đã phát minh ra+ complement - Vocabulary + Inventions: điện thoại, internet, máy tính, động cơ hơi nước, điện, bóng đèn. + Invention process: sáng chế, cải tiến, thử nghiệm, sản xuất hàng loạt. + Related to science and technology: kỹ thuật, công nghệ, tiến bộ.
| 15 | 3 | 9 |
Lesson 4. Complaining and Apologizing | - Grammar + Sentence structure used to apologize: Xin lỗi vì..., Thành thật xin lỗi về.... + Structure: Tôi nghe rằng..., Tôi được biết là.... + Structure: Tôi sẽ … bằng cách.... - Vocabulary: + Complaint: không hài lòng, than phiền, phản đối, chất vấn. + Apolog: xin lỗi, mong thứ lỗi, hối hận, lời xin lỗi chân thành. + Modal words. | 15 | 3 | 9 |
Lesson 5. Review | Review the Grammar and Vocabulary structures you have learned. | 15 | 3 | 9 |
Lesson 6. Industrial lifestyle | - Grammar: + Structure: Để + S + V + Structure: S + đã được + V + Structure: Do + S1 + V1, (nên) S2 + V2 + Structure: …đã khiến cho ….. Ex: Lối sống công nghiệp khiến con người trở nên bận rộn hơn bao giờ hết. - Vocabulary + Industry: cơ khí hóa, tự động hóa, công nghiệp hóa, hiện đại hóa, sản xuất hàng loạt, năng suất lao động, dây chuyền sản xuất. + Related to management and time: quản lý thời gian, làm việc nhóm, tăng ca, thời gian làm việc linh hoạt. + Related to technology:cách mạng công nghiệp 4.0, trí tuệ nhân tạo, công nghệ tiên tiến, tự động hóa. | 15 | 3 | 9 |
Lesson 7. Individual and family | - Grammar + Conditional sentence structure: Nếu …..(thì) + Structure: … + ít có/ có nhiều … hơn… + Purpose structure:S1 + V1 + để + S2 + V2 + Structure: Mặc dù …nhưng … - Vocabulary + Family:giá trị gia đình, tình cảm gia đình, gia đình hạt nhân, gia đình đa thế hệ. + Relationship :cha mẹ, con cái, vợ chồng, ông bà, người thân, họ hàng. + Related to responsibility and duty: trách nhiệm cá nhân, nghĩa vụ gia đình, nuôi dạy con cái, chăm sóc gia đình. | 15 | 3 | 9 |
Lesson 8. Values of life | - Grammar + Structure: Nếu ….thì…? + Structure: cần …để… + Structure: N1 hơn N2 - Vocabulary + Spiritual values: hạnh phúc, tình yêu, lòng trung thành, sự hy sinh, lòng biết ơn. + Philosophy of life:triết lý sống, nhân sinh quan, ý nghĩa cuộc sống, giá trị tinh thần, giá trị vật chất. + Ethics and responsibility: đạo đức, trách nhiệm xã hội, lòng bao dung, sự sẻ chia, tinh thần cộng đồng. | 15 | 3 | 9 |
Lesson 9. Awkward situations | - Grammar + Apology sentence structure: … Xin lỗi vì … + Stucture: Tôi e rằng/ sợ rằng… + Structure: Tôi đề nghị … nên … - Vocabulary + Awkward situations: khó xử, lúng túng, bối rối, tình huống tế nhị, quyết định khó khăn. + Handling problem: đối mặt, tránh né, đưa ra quyết định, cân nhắc, tìm kiếm giải pháp. + Feelings: lo lắng, băn khoăn, mâu thuẫn, lưỡng lự, do dự. | 15 | 3 | 9 |
Lesson 10. Review | Review the Grammar and Vocabulary structures you have learned. | 15 | 3 | 9 |
Learning format:
- In class
- Online class via Zoom
Contact address and registration
- Room 1501, building 17T5, Hoang Dao Thuy street, Thanh Xuan district, Hanoi, Viet Nam
- Hotline: 0912731669
- Email: thamdt@eeltraining.com
Pay tuition fees to the following account:
Account holder: E&E LANGUAGE TRAINING COMPANY LIMITED
Bank: Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam (BIDV) - Dong Do Branch
Account number: 1252599910
Training specialist
For details see: http://eeltraining.com/training-specialist
We have a team of lecturers from Hanoi Pedagogical University 2 who have taught Vietnamese to foreign students in recent years with a Master's degree or higher, from the Faculty of Literature, Faculty of Primary Education majoring in Language, Teaching Methods of Literature-Vietnamese under the Faculty of Literature Education. This is a team of highly qualified lecturers with many years of teaching and research experience.
All of our lecturers have many years of experience in teaching Vietnamese to foreigners such as: China, Korea, Japan, Taiwan, Australia, Laos, Cameroon, Ghana...
We have a set of detailed teaching materials and review materials for assessing Vietnamese proficiency for foreigners (Vocabulary, grammar, documents for developing listening, speaking, reading, writing skills) that are carefully compiled and suitable for many subjects.
After completing the course, if students need to obtain a Vietnamese Certificate, Hanoi Pedagogical University 2 will organize an exam to assess and issue a Vietnamese proficiency certificate for foreigners. The exams are organized and implemented seriously, ensuring compliance with regulations and reporting to the Ministry of Education and Training.
Tuition fees